- Mã trường: DTK
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
- Xét tuyển theo 3 phương thức: Xét học bạ THPT, Điểm thi THPT 2023, Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế
- Thời gian đào tạo: 5 năm
- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Kỹ thuật Cơ khí (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 | CTT | 7905218 | |
| Kỹ thuật Điện (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 | DTT | 7905228 | 
II. KỸ SƯ KỸ THUẬT
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Riêng ngành Kỹ thuật môi trường tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07; ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa tổ hợp xét tuyển: A00, A01; ngành Kiến trúc tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02)
2.1. Khoa Cơ khí
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | 125 | 125 | KTC | 7520103 | |
| 20 | 20 | KVL | 7520309 | ||
| Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) | 125 | 125 | KCT | 7520114 | 
2.2. Khoa Điện
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) | 120 | 120 | KTD | 7520201 | |
| 
 
 
 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | 230 - Chuyên ngành Tự động hóa CN: - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển: | 230 - Chuyên ngành Tự động hóa CN: - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển: | 
 
 
 TDH | 
 
 
 7520216 | 
 
 
 
 | 
2.3. Khoa Điện tử
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) | 60 | 60 | KVT | 7520207 | |
| Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) | 50 | 50 | KMT | 7480106 | 
2.4. Khoa Kỹ thuật ô tô và Máy động lực
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| 25 | 25 | KDL | 7520116 | 
2.5. Khoa Xây dựng và môi trường
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 20 | 20 | KTX | 7580201 | |
| Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 15 | 15 | KTM1 
 | 7520320 | |
| Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật môi trường) | 7 | 8 | KTM2 | 7520320 | 
 | 
| Kiến trúc (Kiến trúc công trình) | 15 | 15 | KTS | 7580101 | 
 | 
III. CÁC NGÀNH CÔNG NGHỆ
- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
3.1. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| 25 | 25 | CTM | 7510202 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) | 105 | 105 | CDT | 7510301 | 
3.2. Khoa Kỹ thuật ô tô và Máy động lực
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | 125 | 125 | CTO | 7510205 | 
3.3. Khoa Cơ khí
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| 30 | 30 | CTC | 7510201 | 
3.4. Khoa Điện tử
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| 75 | 75 | CDK | 7510303 | 
IV. CỬ NHÂN
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh 
 | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | 25 | 25 | KCN | 7510604 | |
| Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) | 45 | 45 | QLC | 7510601 | 
4.2. Khoa Quốc tế
| Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2023 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã tuyển sinh 
 | Mã ngành | Cổng TT BGD&ĐT 
 | 
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | 15 | 15 | NNA | 7220201 | |
| Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ Ngoại thương- Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 15 | 10 | QLC_TA | 7510601 | 
Ghi chú:
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
V00: Toán, Lý, Vẽ
V01: Toán, Văn, Vẽ
V02: Toán, Anh, Vẽ