STT | Thời gian bắt đầu | Tên chương trình,đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý đề tài | Mã số | # |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2006 | Ứng dụng biến đổi Wavelet cho nén tín hiệu hình ảnh |
ThS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-11 | 3375 |
2 | 2006 | Đồng bộ mạng viễn thông |
KS. Nguyễn Tuấn Minh | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-12 | 3376 |
3 | 2006 | Xử lý tín hiệu số (Kiểm soát lỗi trong truyền thoại) |
ThS. Đào Huy Du | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-13 | 3377 |
4 | 2006 | Xây dựng chương trình quản lý thi trắc nghiệm |
KS. Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-14 | 3378 |
5 | 2006 | Ứng dụng mạng Noron nhận dạng đối tượng có đặc tính động học và phi tuyến |
KS. Nguyễn Hoài Nam | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-15 | 3379 |
6 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Đo lường và thông tin công nghiệp (60 tiết) |
TS. Nguyễn Hữu Công (CN) CTV: ThS. Nguyễn Văn Chí | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-16 | 3380 |
7 | 2006 | Thiết kế Modul tự động báo giờ giảng đường dựa trên họ vi điều khiển 8051 |
TS. Ngô Như Khoa (CN) CTV: KS. Tăng Cẩm Nhung | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-17 | 3381 |
8 | 2006 | Thiết kế modul điều khiển không dây vạn năng dựa trên hệ vi điều khiển 8051 |
KS. Nguyến Tiến Duy (CN) CTV: KS. Nông Minh Ngọc | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-18 | 3382 |
9 | 2006 | Nghiên cứu giao diện USB và phương pháp ghép nối thiết bị ngoại vi qua giao diện USB của máy PC |
KS. Nguyễn Tuấn Linh (CN) CTV: KS. Ng Hoài Cương | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-19 | 3383 |
10 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Hệ thống thông tin và mạng máy tính (105 tiết) |
KS. Ng Tuấn Dũng (CN) CTV: KS. Ng Thị Hải Ninh | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-20 | 3384 |
11 | 2006 | Mô phỏng các bộ mã chống nhiễu dùng phần mềm Electronics Workbench – Multisim 8 |
KS. Nguyễn Thị Biên (CN) CTV: KS. Ng Thị Hải Ninh | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-21 | 3385 |
12 | 2006 | Loại trừ nhiễu phân cực chéo trong truyền thông Vi ba |
KS. Đào Thị Nhuần | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-22 | 3386 |
13 | 2006 | Thiết kế cơ sở dữ liệu Client – Server với cấu trúc 3 lớp |
ThS. Nguyễn Thị Hương | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-23 | 3387 |
14 | 2006 | Ứng dụng vi điều khiển Onchip 89C52 để thiết kế hệ thu tin đa kênh ngẫu nhiên |
ThS. Mai Trung Thái | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-24 | 3388 |
15 | 2006 | Nghiên cứu chế tạo máy tính công nghiệp điều khiển trạm tuyển than tại mỏ than Phấn Mễ – Công ty Gang Thép TN |
KS. Nguyễn Thế Cường | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-25 | 3389 |
16 | 2006 | Đổi mới phưng pháp giảng dạy môn học Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (60 tiết) |
ThS. Ôn Ngũ Minh (CN) ThS. Vũ T Thuý Thảo(CTV) | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-26 | 3390 |
17 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vi xử lý - Vi điều khiển (60 tiết) |
TS. Ngô Như Khoa | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-27 | 3391 |
18 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Xử lý tín hiệu số (60 tiết) |
TS. Nguyễn Thanh Hà | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-28 | 3392 |
19 | 2006 | Khảo sát chất lượng của hệ thống phanh dầu trên ôtô bằng mô hình kh/gian hệ nhiều vật ô |
ThS. Nguyễn Kim Bình | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-29 | 3393 |
20 | 2006 | Ứng dụng lôgíc mờ trong chuẩn đoán một số hệ thống của ô tô |
KS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài cấp Cơ sở | T2006-30 | 3394 |