STT | Thời gian bắt đầu | Tên chương trình,đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý đề tài | Mã số | # |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2004 | Chia sẻ cơ sở dữ liệu trong quá trình dùng chung hệ thông mang Lan, áp dụng cho quản lý nhân sự Trường Đại Học KTCN |
KS. Lê Minh Hoàng | Đề tài cấp Cơ sở | 3435 | |
2 | 2004 | Chương trình quản lý điểm cho sinh viên |
KS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp Cơ sở | 3436 | |
3 | 2004 | Ứng dụng tin học để phân tích mạch điện bằng thuật toán ma trận |
KS. Đạnh Danh Hoằng | Đề tài cấp Cơ sở | 3437 | |
4 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vẽ kỹ thuật (BM Hình hoạ - VKT 6DVHT=90 tiết) |
ThS. Phạm Chí Thời KS. Ng Thị Minh Hải ThS. Nguyễn Đình Mãn KS. Cao Xuân Tuấn ThS. Nguyễn Văn Giáp | Đề tài cấp Cơ sở | 3438 | |
5 | 2004 | Ứng dụng tin học, xây dụng phương pháp giảng dạy mới trong môn học Sức bền vật liệu (BM Cơ học vật rắn 6ĐHT=90 tiết) |
ThS. Ng Hoàng Nghị ThS. Hoàng Thắng Lợi KS. Bùi Văn Chủng KS.DươngTTường Minh KS. Trần Thị Hệ KS. Phạm Ngọc Giang KS. Phạm Ngọc Giang | Đề tài cấp Cơ sở | 3439 | |
6 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật chế tạo máy (BM Kỹ thuật CTM 3ĐVHT=45 tiết) |
ThS. Bùi Ngọc Trâm TS. Trần Anh Đức KS. Phạm Vĩnh Hưng KS. Văn Ngọc Hồng | Đề tài cấp Cơ sở | 3440 | |
7 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Cơ học lý thuyết (BM Cơ học – KTMT 8ĐVHT=120 tiết) |
TS. Nguyễn Văn Tuấn KS. Mạc Duy Hưng KS. Nguyễn Hữu Dĩnh KS. Nguyễn Thị Hoa KS. Đào Duy Sơn | Đề tài cấp Cơ sở | 3441 | |
8 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học (BM Tự động 3ĐVHT=45 tiết |
TS. Hoàng Vị (CN) PGS.TS. Trần Vệ Quốc ThS. Dương Công Định | Đề tài cấp Cơ sở | 3442 | |
9 | 2004 | Sử dụng công nghệ dạy học CAI cho môn học Chế tạo máy (BM Công nghệ CTM 11ĐVHT=165 tiết) |
TS. Trần Minh Đức& Các giáo viên trong bộ môn | Đề tài cấp Cơ sở | 3443 | |
10 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Dụng cụ cắt vật liệu kỹ thuật (BM Dụng cụ cắt vật liệu 3 ĐVHT = 45 tiết) |
TS. Hoàng Văn Hùng& Các giáo viên trong bộ môn | Đề tài cấp Cơ sở | 3444 | |
11 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Chi tiết máy (BM Cơ sở thiết kế máy 8ĐVHT=120) |
ThS. Ng Th Quốc Dung KS. Vũ Thị Liên KS. Quách Văn Quỳnh | Đề tài cấp Cơ sở | 3445 | |
12 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Nguyễn lý máy (BM Cơ sỏ thiết kế máy 5ĐVHT=75 tiết) |
TS. Phạm Quan Thế TS. Vũ Quý Đạc ThS. Trần Văn Lầm GS.TS.TrịnhQuangVinh KS. Vũ Thị Liên | Đề tài cấp Cơ sở | 3446 | |
13 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Hệ thống điều khiển lập trình (BM Đo lường-ĐK 4ĐVHT=45 tiết) |
TS. Nguyễn Manh TùngVà Bộ môn Đo lường - Điều khiển | Đề tài cấp Cơ sở | 3447 | |
14 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học KT điện tử học phần ba (phần KT số) (BM Điện tử công nghiệp 3ĐVHT=45 tiết) |
ThS. Hoàng Thị ChiếnVà bộ môn Điện tử công nghiệp | Đề tài cấp Cơ sở | 3448 | |
15 | 2004 | NC đổi mới phướng pháp giảng dạy môn học Điều khiển Logic và PLC (Bộ môn TĐH XNCN 4ĐVHT=60 tiết) |
ThS. Trần Xuân Minh và Bộ môn TĐH XNCN | Đề tài cấp Cơ sở | 3449 | |
16 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật biến đổi (BM cở sở TĐH 4ĐVHT=60 tiết) |
PGS.TS. Võ Quang Lạp và bộ môn SC TĐH | Đề tài cấp Cơ sở | 3450 | |
17 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học CS thông tin số cho chuyên ngành ĐTVT (BM Kỹ thuật điện tử 4ĐVHT=60 tiết) |
TS.Nguyễn Thanh Hà và Bộ môn KT Điện tử | Đề tài cấp Cơ sở | 3451 | |
18 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật điện (BM Kỹ thuật điện 4ĐVHT=60 tiết) |
ThS. Phạm Thị Bôngvà bộ môn Kỹ thuật điện | Đề tài cấp Cơ sở | 3452 | |
19 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vi xử lý (BM máy điện 4ĐVHT= 60 tiết) |
ThS. Cao Xuân Tuyển ThS. Vũ Quốc Đông ThS. Ng Thị Lan Hương | Đề tài cấp Cơ sở | 3453 | |
20 | 2004 | Ứng dụng tin học vào biên soạn giáo trình và áp dụng phương pháp giảng dạy mới môn học Cung cấp điện trong trường Đại học (BM Cung cấp điện– NKT 4ĐVHT=60 tiết ) |
ThS. Ngô Đức Minh và các giáo viên cùng giảng dạy Cung cấp điện thuộc bộ môn CCĐ - NKT | Đề tài cấp Cơ sở | 3454 |