STT | Thời gian bắt đầu | Tên chương trình,đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý đề tài | Mã số | # |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2018 | Các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường bất động sản ở thành phố Thái Nguyên |
Lê Duy Trưởng – lớp K50KXC01. (K145580201034) | Đề tài sinh viên | SV2018-110 | 4499 |
2 | 2018 | Nghiên cứu thiết lập bảng tính khung thép nhà công nghiệp một tầng một nhịp dùng thép tiền chế. |
Nguyễn Duy Sinh – lớp K49KXC02. (K135580201158) | Đề tài sinh viên | SV2018-111 | 4500 |
3 | 2018 | Hoàn thiện Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam theo chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS): Nghiên cứu Báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Nam Hồng Dương và Công ty TNHH NiHa |
Dương Thị Mai – Lớp K51KTN.01 (K155510604021) | Đề tài sinh viên | SV2018-112 | 4501 |
4 | 2018 | Kế toán doanh thu, chi phí theo VAS và IFRS: Nghiên cứu trường hợp của Ngân hàng TMCP Việt Nam thịnh vượng. |
Đào Minh Tuyết - Lớp 51KTN01 (K155510604033) | Đề tài sinh viên | SV2018-113 | 4502 |
5 | 2018 | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chuẩn mực kế toán Việt Nam về thuế thu nhập doanh nghiệp theo hướng vận dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế. |
Hà Quyết Thức – Lớp K51KTN.01 (K155510604028) | Đề tài sinh viên | SV2018-114 | 4503 |
6 | 2018 | Mô hình giá trị hợp lý theo chuẩn mực kế toán quốc tế: Khó khăn, thách thức khi áp dụng trong Công ty Cổ phần Gang Thép Thái Nguyên |
Triệu Thị Quyến - Lớp K51KTN.01 (K155510604004) | Đề tài sinh viên | SV2018-115 | 4504 |
7 | 2018 | Thiết kế bảng điện thông minh và đa năng |
Nguyễn Thị Phương (K155510301043) | Đề tài sinh viên | SV2018-116 | 4505 |
8 | 2017 | Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển cho hệ thống phát điện gió |
Hà Hữu Thành, K49API, MSSV: K135520207085 | Đề tài sinh viên | SV2017-02 | 4506 |
9 | 2017 | Nghiên cứu, chế tạo thiết bị quản lý chất lượng điện năng trong hộ tiêu thụ sử dụng năng lượng mặt trời |
Dương Văn Tình, K49API MSSV: K135520201237 | Đề tài sinh viên | SV2017-03 | 4507 |
10 | 2017 | Nghiên cứu cài đặt thuật toán tự học ứng dụng cho điều khiển Rô-bốt |
Nguyễn Văn Hậu, K50 API; MSSV: K145580201013 | Đề tài sinh viên | SV2017-04 | 4508 |
11 | 2017 | Nghiên cứu điều khiển robot nhện 6 chân ứng dụng trong thăm dò. |
Nguyễn Viết Hưng, K49API MSSV: K135140214096 | Đề tài sinh viên | SV2017-05 | 4509 |
12 | 2017 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ truyền nhận dữ liệu đa năng sử dụng trong công nghiệp |
Trần Văn Phú, K50API MSSV: K145520201051 | Đề tài sinh viên | SV2017-06 | 4510 |
13 | 2017 | Áp dụng thuật toán PageRank vào bài toán chuỗi cung ứng sản phẩm công nghiệp phụ trợ |
Nguyễn Thanh Tùng, 50APM. MSSV: K145520103054 | Đề tài sinh viên | SV2017-07 | 4511 |
14 | 2017 | Nghiên cứu công nghệ Wifi áp dụng vào truyền dữ liệu trong mạng cảm biến không dây |
Trần Thanh Bình, K49API MSSV: K135520201132 | Đề tài sinh viên | SV2017-08 | 4512 |
15 | 2017 | Nghiên cứu về điều khiển thiết bị qua mạng cảm biến không dây |
Trần Ngô Giang, K50API MSSV: K145520207170 | Đề tài sinh viên | SV2017-11 | 4513 |
16 | 2017 | Thiết kế hệ thống điều khiển điều hòa thông minh |
Tạ Minh Đức (MSSV: K145520207174; Lớp: 50KĐT) CTV: Đặng Thị Ánh Hồng (MSSV: K145520207121; Lớp: 50KĐT) | Đề tài sinh viên | SV2017-16 | 4514 |
17 | 2017 | Thiết kế hệ thống điều khiển quạt đêm cho trẻ con |
Đào Thị Mỹ Linh (MSSV: K145520207117; Lớp: 50KĐT) CTV: Trần Văn Lý (MSSV: K145520207078; Lớp: 50KĐT) | Đề tài sinh viên | SV2017-17 | 4515 |
18 | 2017 | Xây dựng website tuyển sinh cho Khoa Điện tử, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên |
Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K145520214021; Lớp: K50KMT) | Đề tài sinh viên | SV2017-21 | 4516 |
19 | 2017 | Thiết kế phần mềm giám sát an ninh cài đặt trên smartphone sử dụng công nghệ SWAP |
Lại Hồng Hạnh (MSSV: K135520207064; Lớp: K49KMT) | Đề tài sinh viên | SV2017-22 | 4517 |
20 | 2017 | Thiết kế phần mềm quét mã số tự động sử dụng kỹ thuật nhận dạng ký tự OCR |
Vũ Văn Khiêm (MSSV: K135520214033; Lớp: K49KMT) | Đề tài sinh viên | SV2017-24 | 4518 |