STT | Tác giả | Tên bài báo | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Xuân Rao, Mai Văn Gụ | Nghịch lưu dòng điện 3 pha chuyển mạch 3 cấp |
1998 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(7) trang 69-72 |
2 | Nguyễn Mạnh Tùng, Lại Khắc Lãi, Nguyễn Hữu Công, N. Q. Hoan, P. T. Hàn | Một phương pháp xác định các trọng liên kết trong mạng nơron hồi quy |
1998 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 4(7) trang 73-79 |
3 | Nguyễn Mạnh Tường, Nguyễn Hữu Công, Lại Khắc Lãi, Nguyễn Mạnh Tùng | Hệ thống điều khiển tự động quá trình gia nhiệt phôi kim loại |
1998 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(5) trang 62-68 |
4 | Dương Ngọc Hải, Nguyễn Văn Tuấn | Sự truyền sóng trong chất lỏng không đồng nhất |
1998 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 5(8) trang 62-66 |
5 | Dương Phúc Tý | Ảnh hưởng của hằng số thời gian T của mạch điều chỉnh đến độ chính xác gia công trên máy CNC |
1998 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(5) trang 69-73 |
6 | Bành Tiến Long, Phan Quang Thế | Phủ bay hơi và ứng dụng trong công nghiệp |
1998 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Môi trường, Tháng 8 trang 40 - 41 |
7 | Võ Quang Lạp | Ứng dụng bộ biến đổi điện áp xoay chiều bằng thyristor cho máy hàn tiếp xúc |
1997 | Thông báo khoa học các trường đại học, 1997 |
8 | Vũ Ngọc Pi, Trịnh Chất | Về kết cấu và tính toán tối ưu động cơ - hộp giảm tốc |
1997 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(3) trang 43-46 |
9 | Trần Vệ Quốc | Nghiên cứu tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng trên máy tính |
1997 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(2) trang 37-45 |
10 | Lê Xuân Rao | Mô phỏng chuyển động bàn máy bào giường (ứng dụng thiết bị PLC CD 400) |
1997 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(2) trang 52-56 |
11 | Vũ Đình Trung | Một số vấn đề về thiết kế các chi tiết có bề mặt phức tạp tuỳ ý theo hướng gia công trên máy điều khiển số |
1997 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(3) trang 47-50 |
12 | Trịnh Quang Vinh | Ứng dụng ma trận và phép biến đổi toạ độ để thiết lập phương trình chuyển động của các cơ cấu phẳng |
1997 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(2) trang 45-51 |
13 | Nguyễn Đăng Bình | Xác định các thông số cơ bản của Module công nghệ phần mềm (MĐTĐ) trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt |
1996 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(1) trang 32-36 |
14 | Trần Hữu Đà | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy tự động cắt rãnh nghiêng trên lỗ hình trục cán thép |
1996 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 36-41 |
15 | Võ Quang Lạp | Một số vấn đề kĩ thuật ở phân xưởng mạ nhà máy xe đạp Xuân Hoà Hà Nội |
1996 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 29-32 |
16 | Lê Cao Thăng | Phương pháp phân tích quá trình uốn vật liệu lưỡng kim |
1996 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 24-28 |
17 | Trịnh Quang Vinh | Kết quả nghiên cứu một số đặc trưng động học của cơ cấu tổ hợp BGCR |
1996 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 41-44 |
18 | Võ Quang Lạp | Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp pha ngang để điều khiển các bộ biến đổi điện áp bằng thyristor |
1994 | Thông báo khoa học các trường đại học |
19 | Võ Xuân Quang | Các phương trình đặc thù của bài toán về “sai số chuẩn” trong việc tự động hoá thiết kế |
1994 | Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4 |
20 | Trần Vệ Quốc | Khử bụi trong khói của nhà máy cốc hoá Thái Nguyên |
1994 | Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4 |