| STT | Thời gian bắt đầu | Tên chương trình,đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý đề tài | Mã số | # |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 2004 | NC ảnh hương của tần số xung đến năng suất và chất lượng trong gia công vật liệu khó gia công bằng tia lửa điện |
KS Vũ Minh Thuỷ | Đề tài cấp Cơ sở | 3424 | |
| 2 | 2004 | Nhận dạng chữ viết tay hạn chế sử dụng nơron mở |
KS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp Cơ sở | 3425 | |
| 3 | 2004 | Nghiên cứu ứng dụng công tơ số trong kỹ thuật đo đếm điện năng |
TS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp Cơ sở | 3426 | |
| 4 | 2004 | Ứng dụng hệ thống Lapvol cho đo lường |
TS. Nguyễn Mạnh Tùng | Đề tài cấp Cơ sở | 3427 | |
| 5 | 2004 | Ứng dụng kỹ thuật vi sử lý điều khiển màn hình hiển thị lớn dạng ma trận điểm |
ThS. Vũ Quốc Đông | Đề tài cấp Cơ sở | 3428 | |
| 6 | 2004 | NC chuyên đề về rơ le kỹ thuật số, ứng dụng trong giảng dậy môn học KCĐ |
ThS. Nguyễn Quốc Hiệu | Đề tài cấp Cơ sở | 3429 | |
| 7 | 2004 | Xác định sơ đồ lưới tối ưu trong điều khiển rằng buộc về lãnh thổ |
ThS. Phạm Thu Hương | Đề tài cấp Cơ sở | 3430 | |
| 8 | 2004 | Những khả năng mới về autocad 2000 trong xây dựng mô hình các vật thể |
ThS. Phạm Thị Thời | Đề tài cấp Cơ sở | 3431 | |
| 9 | 2004 | Ứng dụng các phương pháp dạy học tích cực cho môn kỹ thuật tiện trong trường dạy nghề |
CN. Trương Thị Thu Hương | Đề tài cấp Cơ sở | 3432 | |
| 10 | 2004 | Cứu dữ liệu trên đĩa cứng theo định dạng FAT32 |
KS. Nguyễn Tiến Duy | Đề tài cấp Cơ sở | 3433 | |
| 11 | 2004 | Ứng dụng tin học trong quá trình trải các hình gò |
KS. Vũ Tiến Đạt | Đề tài cấp Cơ sở | 3434 | |
| 12 | 2004 | Chia sẻ cơ sở dữ liệu trong quá trình dùng chung hệ thông mang Lan, áp dụng cho quản lý nhân sự Trường Đại Học KTCN |
KS. Lê Minh Hoàng | Đề tài cấp Cơ sở | 3435 | |
| 13 | 2004 | Chương trình quản lý điểm cho sinh viên |
KS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp Cơ sở | 3436 | |
| 14 | 2004 | Ứng dụng tin học để phân tích mạch điện bằng thuật toán ma trận |
KS. Đạnh Danh Hoằng | Đề tài cấp Cơ sở | 3437 | |
| 15 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vẽ kỹ thuật (BM Hình hoạ - VKT 6DVHT=90 tiết) |
ThS. Phạm Chí Thời KS. Ng Thị Minh Hải ThS. Nguyễn Đình Mãn KS. Cao Xuân Tuấn ThS. Nguyễn Văn Giáp | Đề tài cấp Cơ sở | 3438 | |
| 16 | 2004 | Ứng dụng tin học, xây dụng phương pháp giảng dạy mới trong môn học Sức bền vật liệu (BM Cơ học vật rắn 6ĐHT=90 tiết) |
ThS. Ng Hoàng Nghị ThS. Hoàng Thắng Lợi KS. Bùi Văn Chủng KS.DươngTTường Minh KS. Trần Thị Hệ KS. Phạm Ngọc Giang KS. Phạm Ngọc Giang | Đề tài cấp Cơ sở | 3439 | |
| 17 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật chế tạo máy (BM Kỹ thuật CTM 3ĐVHT=45 tiết) |
ThS. Bùi Ngọc Trâm TS. Trần Anh Đức KS. Phạm Vĩnh Hưng KS. Văn Ngọc Hồng | Đề tài cấp Cơ sở | 3440 | |
| 18 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Cơ học lý thuyết (BM Cơ học – KTMT 8ĐVHT=120 tiết) |
TS. Nguyễn Văn Tuấn KS. Mạc Duy Hưng KS. Nguyễn Hữu Dĩnh KS. Nguyễn Thị Hoa KS. Đào Duy Sơn | Đề tài cấp Cơ sở | 3441 | |
| 19 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học (BM Tự động 3ĐVHT=45 tiết |
TS. Hoàng Vị (CN) PGS.TS. Trần Vệ Quốc ThS. Dương Công Định | Đề tài cấp Cơ sở | 3442 | |
| 20 | 2004 | Sử dụng công nghệ dạy học CAI cho môn học Chế tạo máy (BM Công nghệ CTM 11ĐVHT=165 tiết) |
TS. Trần Minh Đức& Các giáo viên trong bộ môn | Đề tài cấp Cơ sở | 3443 |